CPU i5 - 11400 (SK 1200) + fan

Mã sản phẩm: SP000770
So sánh
3.990.000₫

Gọi đặt mua 0903950195 (7:30 - 22:00)

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Giới thiệu CPU Intel Core i5-11400 Tray (6 Nhân 12 Luồng | Turbo 4.4GHz | 12M Cache | 65W)

CPU Intel Core i5-11400 giúp bạn nâng cao trải nghiệm máy tính của mình. Nó có kiến trúc đồ họa mới, mang đến hình ảnh sống động đáng kinh ngạc và một loạt các công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất hệ thống của bạn.

 

Thông số kỹ thuật ấn tượng

 

Cũng được chế tạo trên quy trình 14nm, bộ vi xử lý máy tính để bàn Intel Core i5 11400 này có thông số tương đương với mẫu Core i5-11400F nhưng có tích hợp sẵn nhân đồ họa UHD Graphics 730 mới. Tần số xung nhịp cơ bản là 2,6 GHz và tần số turbo 4,4 GHz với 12MB bộ nhớ đệm, 6 nhân và 12 luồng cho hiệu suất nhanh và đáng tin cậy. Core i5-11400 cũng bao gồm hỗ trợ PCI Express 4.0 và bộ nhớ DDR4 kênh đôi ở tốc độ 3200 MHz để giúp chạy nhiều ứng dụng và trò chơi yêu cầu cao bằng cách sử dụng các công nghệ như tăng tốc AI tích hợp. Hiệu suất có thể được nâng cao hơn nữa bằng cách cài đặt bộ nhớ Intel Optane để lưu vào bộ đệm dữ liệu được truy cập thường xuyên.

 

 

Nhân đồ họa tích hợp mạnh mẽ

 

CPU Intel Core i5-11400 có nhân đồ họa tích hợp UHD Graphics 730 (kiến trúc Iris Xe) với tần số cơ sở 350 MHz và turbo lên đến 1.30 GHz giúp tăng cường khả năng đa phương tiện và khả năng đồ họa thông minh cho phép tăng cường độ phức tạp của hình ảnh, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn.

 

 

Luôn có Quick Sync


Bạn không cần phải vào BIOS của bo mạch chủ để bật Quick Sync nữa mà tính năng này bây giờ luôn được bật sẵn hoàn toàn tự động. Việc này đem đến trải nghiệm rất thuận tiện đến với những ai thường xuyên sử dụng các phần mềm chỉnh sửa video như Adobe để convert (Chuyển đổi định dạng) hay render video (Kết xuất đồ họa).

 

 

Có quạt tản nhiệt đi kèm

Quạt tản nhiệt đi kèm

Bộ vi xử lý Intel Core i5-11400 có mức TDP được công bố khá thấp, chỉ 65W nên nhà sản xuất có kèm sẵn 1 chiếc tản nhiệt đi kèm. Nhưng nếu bạn thường xuyên chơi game hay làm những việc nặng kéo dài thì chúng tôi khuyên bạn nên trang bị thêm cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí với mức giá loanh quanh 500k là thoải mái và yên tâm cày kéo.

 

 

Băng thông RAM lớn hơn


Bộ vi xử lý Intel Core i5-11400 này có mức RAM được hỗ trợ tăng khoảng 20% từ 2666MHz lên 3200MHz khi chạy ở mức mặc định so với thế hệ trước. Không chỉ dừng lại ở đó mà từ thế hệ 11 này Intel đã cho phép các bo mạch chủ Chipset 500 Series dòng H570 và B560 có thể ép xung RAM mà người dùng không cần mua main dòng Z590.

 

 

20 làn PCIe 4.0


CPU Intel Core i5-11400 có những nâng cấp rất đáng giá khi hãng đã cho phép nó hỗ trợ tới 20 làn PCIe 4.0, băng thông của card màn hình và SSD NVMe sẽ có tốc độ gấp đôi so với gen 3 thế hệ trước.

 

 

Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)

 

CPU Intel Core i5-11400 được trang bị các thuật toán tăng tốc suy luận của AI, cải thiện đáng kể hiệu suất cho khối lượng công việc học sâu để có được trải nghiệm mà bạn hằng mong đợi.

 

 

Gaussian Neural Accelerator 2.0 (GNA 2.0)


Công nghệ GNA 2.0 hoàn toàn mới này giúp chạy khối lượng công việc AI trên bộ tăng tốc để làm mờ nền video và khử nhiễu nền hiệu quả hơn.

 

Thông số kỹ thuật
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core ™ i5 thế hệ thứ 11
Tên mã Rocket Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i5-11400F
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q1'21
Thuật in thạch bản 14 nm
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $157.00
Thông tin kỹ thuật CPU
Số lõi 6
Số luồng 12
Tần số cơ sở của bộ xử lý 2.60 GHz
Tần số turbo tối đa 4.40 GHz
Bộ nhớ đệm 12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
TurboBoostTech2MaxFreq 4.40 GHz
TDP 65 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ DDR4-3200
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 50 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC Không
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 4.0
Cấu hình PCI Express Up to 1x16+1x4, 2x8+1x4, 1x8+3x4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói
Hỗ trợ socket FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2019C
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 37.5 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Intel® Thermal Velocity Boost Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Không
IntelGaussianandNeuralAccelerator
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Không
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution Không
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard

Thông số kỹ thuật

Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core ™ i5 thế hệ thứ 11
Tên mã Rocket Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i5-11400F
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q1'21
Thuật in thạch bản 14 nm
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $157.00
Thông tin kỹ thuật CPU
Số lõi 6
Số luồng 12
Tần số cơ sở của bộ xử lý 2.60 GHz
Tần số turbo tối đa 4.40 GHz
Bộ nhớ đệm 12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
TurboBoostTech2MaxFreq 4.40 GHz
TDP 65 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ DDR4-3200
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 50 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC Không
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 4.0
Cấu hình PCI Express Up to 1x16+1x4, 2x8+1x4, 1x8+3x4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói
Hỗ trợ socket FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2019C
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 37.5 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Intel® Thermal Velocity Boost Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Không
IntelGaussianandNeuralAccelerator
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Không
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution Không
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard
Thu gọn